TỔNG HỢP DANH MỤC HS CODE TỪNG CHƯƠNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

HS Code là gì? Và tầm quan trọng của HS Code là nội dung chúng tôi đã trình bày ở những bài viết trước. Vậy danh mục HS Code được chia ra như thế nào trong biểu thuế Xuất Nhập Khẩu? Biểu thuế Hải quan?

Về quy tắc áp mã HS Code. Chúng ta được biết có 6 (sáu) quy tắc, và khi phân loại 1 mặt hàng, sẽ áp dụng lần lượt từ quy tắc nhỏ nhất trước là 1, nếu không được thì áp dụng quy tắc tiếp theo, số thứ tự tăng dần lên từ 2 đến 6, bất cứ khi nào có quy tắc phù hợp, thì dừng lại, không xét tiếp những quy tắc tiếp theo nữa. Có thể thấy rằng trong quy tắc 1 là quy tắc quan trọng nhất. Quy tắc áp mã HS CODE số 1 có nội dung như sau: "Tên cuả các Phần, của Chương hoặc của Phân chương được đưa ra chỉ nhằm mục đích dễ tra cứu. Để đảm bảo tính pháp lý, việc phân loại hàng hóa phải được xác định theo nội dung của từng nhóm và bất cứ chú giải của các Phần, Chương liên quan và theo các qui tắc dưới đây nếu các nhóm hoặc các Chú giải đó không có yêu cầu nào khác."

Như vậy “Phần, của Chương hoặc của Phân chương được đưa ra” nếu ở quy tắc 1 được đưa ra quy định ở đâu? Câu trả lời là Công ước HS 2002 (Tiếng Anh là Harmonized System, viết tắt là HS, sau đây gọi là Công ước HS) – Công ước về “Hệ thống hài hoà trong mô tả và quy tắc đánh số thứ tự hàng hoá” – là Bộ luật quốc tế về ngôn ngữ chung toàn cầu về hàng hoá, như vậy toán bộ hàng hóa lưu thông trên toán thế giới tuân thủ theo công ước này và được phân làm 21 phần thuộc 96 lĩnh vực khác nhau được đánh thứ tự từ 01 đến 97, 2 thứ tự tiếp theo là 98 và 99 là dành riêng cho từng nước.
 

Hiện nay Việt Nam áp dụng mã HS với hàng hóa là 8 số, 2 số đầu của 8 số là chương , 6 số tiếp theo là chi tiết danh mục sản phẩm thuộc chương đó, như vậy tại Việt Nam danh mục HS Code trong biểu thuế xuất nhập khẩu phân loại phần và chương như Sau:

 
STT PHẦN CHƯƠNG MÃ HS CODE (2 Số đầu trong dãy 8 số)
1
 
PHẦN 1: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT Chương 1: Động vật sống 01
Chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ 02
Chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không
xương sống khác
03
Chương 4: Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản
phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
04
Chương 5: Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác 05
2 PHẦN 2: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT Chương 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và
cành lá trang trí
06
Chương 7: Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được 07
Chương 8: Quả và quả hạch (nut) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại
dưa
08
Chương 9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị 09
Chương 10: Ngũ cốc 10
Chương 11: Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì 11
Chương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp
hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
12
Chương 13: Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất
từ thực vật khác
13
Chương 14: Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
14
3 PHẦN 3: CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC
LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
Chương 15: Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm
tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
15
4 PHẦN 4: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC
LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc
động vật thuỷ sinh không xương sống khác
16
Chương 17: Đường và các loại kẹo đường 17
Chương 18: Ca cao và các chế phẩm từ ca cao 18
Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh 19
Chương 20: Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nut) hoặc các phần khác của cây 20
Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác 21
Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm 22
Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã
chế biến
23
Chương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người 24
5 PHẦN 5: KHOÁNG SẢN Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng 25
Chương 26: Quặng, xỉ và tro 26
Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các
chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
27
6 PHẦN 6: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC
NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 28: Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất
hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
28
Chương 29: Hoá chất hữu cơ 29
Chương 30: Dược phẩm 30
Chương 31: Phân bón 31
Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn
xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và
các loại ma tít khác; các loại mực
32
Chương 33: Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng
cho vệ sinh
33
Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa,
các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để
đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp
dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch
cao
34
Chương 35: Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym 35
Chương 36: Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ
cháy khác
36
Chương 37: Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh 37
Chương 38: Các sản phẩm hoá chất khác 38
7 Phần 7: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC
SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic 39
Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su 40
8 PHẦN 8: DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; YÊN
CƯƠNG VÀ BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG; HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC
LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ
RUỘT CON TẰM)
Chương 41: Da sống (trừ da lông) và da thuộc 41
Chương 42: Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du
lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật
42
Chương 43: Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân
tạo
43
9 Phần 9: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN
PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU
TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ 44
Chương 45: Lie và các sản phẩm bằng lie 45
Chương 46: Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm
bằng liễu gai và song mây
46
10 PHẦN 10: BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC;
GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY VÀ BÌA
VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chương 47: Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi
(phế liệu và vụn thừa)
47
Chương 48: Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa 48
Chương 49: Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo
viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
49
11 PHẦN 11: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT Chương 50: Tơ tằm 50
Chương 51: Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa
và vải dệt thoi
51
Chương 52: Bông 52
Chương 53: Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy 53
Chương 54: Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân
tạo
54
Chương 55: Xơ sợi staple nhân tạo 55
Chương 56: Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện
(cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
56
Chương 57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác 57
Chương 58: Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang
trí; hàng trang trí; hàng thêu
58
Chương 59: Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích
hợp dùng trong công nghiệp
59
Chương 60: Các loại hàng dệt kim hoặc móc 60
Chương 61: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc 61
Chương 62: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc 62
Chương 63: Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác;bộ vải; quần áo dệt đã qua sử dụng và các
loại hàng dệt đã qua sử dụng khác (khác 65); vải vụn
63
12 PHẦN 12: GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY
TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI, GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU
KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN;
LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA
NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
Chương 64: Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên 64
Chương 65: Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng 65
Chương 66: Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi
điều khiến súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
66
Chương 67: Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân
tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
67
13 PHẦN 13: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA
HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; SỨ (CERAMIC); THUỶ TINH VÀ
CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương
tự
68
Chương 69: Đồ gốm, sứ 69
Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh 70
14 PHẦN 14: NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN
QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN
PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM
LOẠI
Chương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại
được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác;
tiền kim loại
71
15 PHẦN 15: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN Chương 72: Sắt và thép 72
Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép 73
Chương 74: Đồng và các sản phẩm bằng đồng 74
Chương 75: Niken và các sản phẩm bằng niken 75
Chương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm 76
Chương 77: Không có 77
Chương 78: Chì và các sản phẩm bằng chì 78
Chương 79: Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm 79
Chương 80: Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc 80
Chương 81: Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng 81
Chương 82: Công cụ dụng cụ, dao kéo, thìa nĩa, các sản phẩm làm từ kim loại cơ bản; các bộ
phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
82
Chương 83: Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản 83
16 PHẦN 16: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN
CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO
HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC
THIẾT BỊ TRÊN
Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng 84
Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh,
máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
85
17 PHẦN 17: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI
LIÊN HỢP
Chương 86: Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và
ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng
cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
86
Chương 87: Xe trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ
kiện của chúng
87
Chương 88: Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng 88
Chương 89: Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi 89
18 PHẦN 18: DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO
LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ THỜI GIAN
VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Chương 90: Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác,
y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
90
Chương 91: Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng 91
Chương 92: Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng 92
19 PHẦN 19: VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG Chương 93: Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng 93
20 PHẦN 20: CÁC MẶT HÀNG KHÁC Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự;
đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên
được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
94
Chương 95: Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng 95
Chương 96: Các mặt hàng khác 96
21 PHẦN 21: CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ Chương 97: Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ 97
    Chương 98: Quy Định Mã Hàng Và Mức Thuế Suất Thuế Nhập Khẩu Ưu Đãi Riêng Đối Với Một Số Nhóm Mặt Hàng, Mặt Hàng 98
    Chương 99: Không có  

Hi vọng bài viết mang lại giá trị cho quý Công Ty và quý bạn đọc, giúp nắm bắt nhanh hơn về phần và chương các mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu.

Unicorn Logistics là đơn vị cung cấp các dịch vụ thông quan hải quan, dịch vụ vận chuyển quốc tế, nội địa, và những dịch vụ Logistics khác, luôn luôn sẵn sàng để được tư vấn cho quý khách hàng, quý bạn đọc, Mọi thông tin vui long liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI KỲ LÂN (UNICORN LOGISTICS JSC)

Hotline: Mr Nguyện: 0901556567 – Mr Bắc 0907256567
Email: Gardner@unicornlogs.com / Sales@unicornlogs.com



 

Tổng số điểm của bài viết là: 20 trong 4 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 4 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Khuyến mãi

DỊCH VỤ

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây